Giá xe Honda CRV: Giá lăn bánh và khuyến mãi tháng 06/2023
Với mong muốn nhiều hơn nữa khách hàng có cơ hội trải nghiệm mẫu xe Honda CR-V và tận hưởng những khoảnh khắc mùa hè tuyệt vời bên gia đình, bạn bè, từ ngày 5-6 đến hết ngày 30-6-2023, HVN phối hợp cùng hệ thống Nhà Phân phối Ô tô Honda trên toàn quốc triển khai chương trình khuyến mại hấp dẫn “Rước CR-V ngay, Quà liền tay”
Những mẫu SUV “gầm cao máy thoáng” những năm gần đây đang trở thành xu hướng mới được nhiều khách hàng lựa chọn. Với tính đa dụng của mình, chiếc xe này mang đến cảm giác lái ấn tượng và có thể chinh phục mọi địa hình. Đại diện được đánh giá cao nhất trong phân khúc này chính là mẫu Honda CR-V, một trong những dòng SUV có doanh số bán chạy nhất tại Việt Nam. Cùng tham khảo Giá xe Honda CR-V mới nhất.

Một số đối thủ sẽ cạnh trang với Honda CR-V phải kể đến như: Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Subaru Forester.
Giá xe Honda CR-V 2023
Thế hệ Honda CRV 2023 đã chuyển hình thức nhập khẩu sang lắp ráp trong nước. Vì thế mức giá bán cũng mềm hơn nhiều khi không phải chịu thêm những loại thuế phí nhập khẩu khác. Cụ thể mức giá cho từng phiên bản như sau:
- Honda CR-V E: 998 triệu đồng
- Honda CR-V G: 1048 triệu đồng
- Honda CR-V L: 1118 triệu đồng
- Honda CR-V LSE: 1138 triệu đồng
Mức giá này có thể chênh lệch tùy theo chiết khấu và khuyến mại của từng đại lý. Theo đó, sau khi thêm các chi phí đi kèm thì giá lăn bánh của Honda CRV rơi vào khoảng 1,1 – 1,3 tỷ đồng/chiếc.
Honda CR-V 2023 khuyến mại tháng 06/2023
Với mong muốn nhiều hơn nữa khách hàng có cơ hội trải nghiệm mẫu xe Honda CR-V và tận hưởng những khoảnh khắc mùa hè tuyệt vời bên gia đình, bạn bè, từ ngày 5-6 đến hết ngày 30-6-2023, HVN phối hợp cùng hệ thống Nhà Phân phối Ô tô Honda trên toàn quốc triển khai chương trình khuyến mại hấp dẫn “Rước CR-V ngay, Quà liền tay” với thông tin chi tiết như sau:
- Thời gian áp dụng: từ ngày 5-6 đến hết ngày 30-6-2023.
- Điều kiện áp dụng: Khách hàng ký hợp đồng mua xe Honda CR-V và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 5-6 đến hết ngày 30-6-2023.
- Giá trị khuyến mại: Khách hàng tham gia chương trình khuyến mại và thỏa mãn điều kiện của chương trình sẽ nhận được:
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT)
- Một năm bảo hiểm thân vỏ (không bao gồm VAT)
- Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối.
Lưu ý:
- Khách hàng vui lòng liên hệ Nhà Phân phối để biết thêm chi tiết về điều kiện áp dụng chương trình.
- Khách hàng hưởng khuyến mại theo chương trình này sẽ không được hưởng các ưu đãi khác theo thỏa thuận trước đó giữa khách hàng và Nhà Phân phối, trừ khi có sự chấp thuận của Nhà Phân phối.
Giá lăn bánh Honda CR-V 2023
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 0 % trên toàn quốc
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
Giá lăn bánh Honda CR-V E
Giá lăn bánh Honda CR-V E 2023 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
998.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
119760000 |
99800000 |
119760000 |
129740000 |
99800000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
1.140.533.400 |
1.120.573.400 |
1.121.533.400 |
1.131.513.400 |
1.101.573.400 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
1.020.773.400 |
1.020.773.400 |
1.001.773.400 |
1.001.773.400 |
1.001.773.400 |
Giá lăn bánh Honda CR-V G
Giá lăn bánh Honda CR-V G 2023 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
1.048.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
125760000 |
104800000 |
125760000 |
136240000 |
104800000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
1.196.533.400 |
1.175.573.400 |
1.177.533.400 |
1.188.013.400 |
1.156.573.400 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
1.070.773.400 |
1.070.773.400 |
1.051.773.400 |
1.051.773.400 |
1.051.773.400 |
Giá lăn bánh Honda CR-V L
Giá lăn bánh Honda CR-V L (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
1.118.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
134160000 |
111800000 |
134160000 |
145340000 |
111800000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
1.274.933.400 |
1.252.573.400 |
1.255.933.400 |
1.267.113.400 |
1.233.573.400 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
1.140.773.400 |
1.140.773.400 |
1.121.773.400 |
1.121.773.400 |
1.121.773.400 |
Giá lăn bánh Honda CR-V LSE
Giá lăn bánh Honda CR-V LSE 2023 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
1.138.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
136560000 |
113800000 |
136560000 |
147940000 |
113800000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
1.297.333.400 |
1.274.573.400 |
1.278.333.400 |
1.289.713.400 |
1.255.573.400 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
1.160.773.400 |
1.160.773.400 |
1.141.773.400 |
1.141.773.400 |
1.141.773.400 |
Có thể thấy, so với các đối thủ cùng phân khúc, Honda CR-V được định vị với mức giá khá cao. Điều này cũng một phần dễ hiểu khi mà Honda CR-V là một chiếc xe 5+2 chỗ ngồi, trang bị và cấu hình tiệm cận với những chiếc SUV 7 chỗ như Toyota Fortuner hay Hyundai Santafe.
Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2023
Thông số kỹ thuật | Honda CR-V 1.5E | ||
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | ||
Dòng xe | SUV | ||
Số chỗ ngồi | 07 | ||
Dung tích Động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo | ||
Nhiên liệu | xăng | ||
Công suất | 188 / 5.600 | ||
Mô-men xoắn | 240 / 2.000 - 5.000 | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Dài x Rộng x Cao | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 198 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,9 | ||
Mâm (Vành) | 235/60R18 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 57 |
Ưu điểm - Nhược điểm của Honda CR-V 2023
Tuy được đánh giá cao từ phía khách hàng về lần nâng cấp này. Thế nhưng ngoài những ưu điểm vượt trội, Honda CRV vẫn còn tồn tại một vài nhược điểm cần phải khắc phục nếu muốn thu hút thêm nhiều khách hàng hơn nữa.
Ưu điểm của xe Honda CR-V 2023:
- Thiết kế khỏe khoắn, hiện đại và phù hợp xu hướng.
- Không gian khoang nội thất rộng rãi và thoải mái
- Động cơ mạnh mẽ với khả năng bứt tốc ấn tượng.
- Tính ổn định cao, vận hành êm ái dù ở bất cứ địa hình nào.
- Không bị mất giá nếu bán lại.
Nhược điểm của xe Honda CR-V 2023:
- Khả năng cách âm không thật sự tốt.
- Chưa có phiên bản dẫn động 4 bánh
- Phiên bản 1.5E thiếu nhiều trang bị không tương xứng với giá bán.
Honda CRV 2023 với tính đa dụng cao, tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả sẽ là người bạn không thể tốt hơn của mọi gia đình. Hãy để những chuyến đi xa của bạn và gia đình thêm vui và trọn vẹn với mẫu xe đa dụng chất lượng này nhé.
tin liên quan
Fanpage Car Passion: 'Bò' Lamborghini Aventador S mất vài chiếc ốc nhỏ sau sự cố 'gặm cỏ bên đường'
Aston Martin ra mắt xe đắt giá nhất lịch sử, hơn gấp đôi Bugatti Chiron
Giá xe Hyundai Accent tháng 06/2023 kèm Đánh giá xe chi tiết
Những mẫu xe ô tô mới giá rẻ dưới 500 triệu đồng tại Việt Nam
Cách tra cứu gia hạn đăng kiểm cho ô tô
Đánh giá của chủ xe Hyundai Accent trong những cuộc hành trình mùa hè rực rỡ
Doanh số 10 mẫu xe bán chạy nhất thị trường Việt Nam tháng 4/2023: nhiều mẫu xe gây bất ngờ
Doanh số bán xe Hyundai tháng 4/2023: Hyundai Accent được yêu thích nhất
Toyota Vios 2023 ra mắt thị trường Việt, giá bán không tăng
xe mới về
-
Hyundai i10 1.2 AT 2022
395 triệu
-
Toyota Avanza Premio 1.5 AT 2022
500 triệu
-
Kia Morning Van 1.0 AT 2017
260 triệu
-
Hyundai i10 1.2 AT 2022
380 triệu
-
Hyundai Tucson 2.0 AT CRDi 2017
655 triệu
-
Kia Soluto 1.4 MT 2020
270 triệu
